-
1,3-dimethyl-5-pyrazolone ; CAS Số: 2749-59-9
- Tên hóa học: 1,3-dimethyl-5-pyrazolone
- CAS số:2749-59-9
- Công thức phân tử: C5H8N2O
- Đếm các nguyên tử: 5 nguyên tử carbon, 8 nguyên tử hydro, 2 nguyên tử nitơ, 1 nguyên tử oxy,
- Trọng lượng phân tử: 112.131
- Mã HS.:2933199090
- Cộng đồng châu Âu (EC) Số: 220-389-2
- Số NSC: 304
- ID chất DSSTOX: DTXSID4074641
- Số Nikkaji: J25.258a
- Wikidata: Q72471795
- Tệp mol:2749-59-9.mol
- Các từ đồng nghĩa: 2-pyrazolin-5-one, 1,3-dimethyl- (6Ci, 7Ci, 8ci); 1,3-dimethyl-2-pyrazolin-5-one; 1,3-dimethyl-5-pyrazolinone;
-
Chlorosulfonyl isocyanate ; CAS Số: 1189-71-5
- Tên hóa học: Chlorosulfonyl isocyanate
- CAS số:1189-71-5
- CAS không dùng nữa: 134273-64-6
- Công thức phân tử: CCLNO3S
- Đếm các nguyên tử: 1 nguyên tử carbon, 1 nguyên tử clo, 1 nguyên tử nitơ, 3 nguyên tử oxy, 1 nguyên tử lưu huỳnh,
- Trọng lượng phân tử: 141.535
- Mã HS.:28510080
- Cộng đồng châu Âu (EC) Số: 214-715-2
- UNII: 2903Y990SM
- ID chất DSSTOX: DTXSID0061585
- Số Nikkaji: J111.247C
- Wikipedia: chlorosulfonyl isocyanate, chlorosulfonyl_isocyanate
- Wikidata: Q8214963
-
1,3-dimethylbarbituric axit ; CAS Số: 769-42-6
- Tên hóa học: axit 1,3-dimethylbaruric
- CAS số:769-42-6
- Phản đối CAS: 213833-88-6,41949-07-9.342615-73-0.863970-57-4.936361-69-2,95200 3-94-0.959586-34-6.1030585-39-7.1188497-83-7,1240326-21-9.1392010-45- 5.1429128-12-0.1030585-39-7.1188497-83-7,1240326-21-9.1392010-45-5,3 42615-73-0,41949-07-9,863970-57-4,936361-69-2,952003-94-0.959586-34-6
- Công thức phân tử: C6H8N2O3
- Đếm các nguyên tử: 6 nguyên tử carbon, 8 nguyên tử hydro, 2 nguyên tử nitơ, 3 nguyên tử oxy,
- Trọng lượng phân tử: 156.141
- Mã HS.:29339900
- Số cộng đồng châu Âu (EC): 212-211-7
- Số NSC: 61918
- ID chất DSSTOX: DTXSID0061115
- Số Nikkaji: J135.896K
-
6-amino-1-methyluracil ; CAS Số: 2434-53-9
- Tên hóa học: 6-amino-1-methyluracil
- CAS số:2434-53-9
- Công thức phân tử: C5 H7 N3 O2
- Đếm các nguyên tử: 5 nguyên tử carbon, 7 nguyên tử hydro, 3 nguyên tử nitơ, 2 nguyên tử oxy,
- Trọng lượng phân tử: 141.129
- Mã HS.:29335990
- Cộng đồng châu Âu (EC) Số: 219-422-3
- Số NSC: 7369
- ID chất DSSTOX: DTXSID30179076
- Số Nikkaji: J216.075g
- Wikidata: Q63408603
- ID Chembl: Chembl89725
-
2-aminoacetophenone ; CAS số: 551-93-9
- Tên hóa học: 2-aminoacetophenone
- CAS số:551-93-9
- Công thức phân tử: C8H9NO
- Đếm các nguyên tử: 8 nguyên tử carbon, 9 nguyên tử hydro, 1 nguyên tử nitơ, 1 nguyên tử oxy,
- Trọng lượng phân tử: 135.166
- Mã HS.:29223990
- Cộng đồng châu Âu (EC) Số: 209-002-8
- Số NSC: 8820
- 8820: 69Y77091BC
- ID chất DSSTOX: DTXSID4052213
- Số Nikkaji: J2.651d
- Wikidata: Q27163057
- ID bàn làm việc chuyển hóa: 45668
- ID Chembl: Chembl2251601
-
Pyridinium tribromide ; CAS số: 39416-48-3
- Tên hóa học: pyridinium tribromide
- CAS số:39416-48-3
- Công thức phân tử: C5H6BR3N
- Đếm các nguyên tử: 5 nguyên tử carbon, 6 nguyên tử hydro, 3 nguyên tử brom, 1 nguyên tử nitơ,
- Trọng lượng phân tử: 319.821
- Mã HS.:2933.31
-
1,3-diethylurea ; CAS Số: 623-76-7
- Tên hóa học: 1,3-diethylurea
- CAS số:623-76-7
- Công thức phân tử: C5H12N2O
- Đếm các nguyên tử: 5 nguyên tử carbon, 12 nguyên tử hydro, 2 nguyên tử nitơ, 1 nguyên tử oxy,
- Trọng lượng phân tử: 116.163
- Mã HS.:2924199090
- Số cộng đồng châu Âu (EC): 210-811-3
- Số NSC: 429
- UNII: 1JWC8EN6FM
- ID chất DSSTOX: DTXSID90211365
- Số Nikkaji: J9.446c
- Wikidata: Q72462264
-
1,5-dihydroxy naphthalene ; CAS Số: 83-56-7
- Tên hóa học: 1,5-dihydroxy naphthalene
- CAS số:83-56-7
- CAS không dùng nữa: 1013361-23-3
- Công thức phân tử: C10H8O2
- Đếm các nguyên tử: 10 nguyên tử carbon, 8 nguyên tử hydro, 2 nguyên tử oxy,
- Trọng lượng phân tử: 160.172
- Mã HS.:29072900
- Số cộng đồng châu Âu (EC): 201-487-4
- Số ICSC: 1604
- Số NSC: 7202
- UNII: P25HC23VH6
- ID chất DSSTOX: DTXSID2052574
- Số Nikkaji: J70.174b
- Wikipedia: 1,5-dihydroxynaphthalene
- Wikidata: Q19842073
- ID hóa học: Chembl204658
-
Disodium 1,5-naphthalenedisulfonate ; CAS Số: 1655-29-4
- Tên hóa học: Disodium 1,5-naphthalenedisulfonate
- CAS số:1655-29-4
- Công thức phân tử: C10H6NA2O6S2
- Đếm các nguyên tử: 10 nguyên tử carbon, 6 nguyên tử hydro, 2 nguyên tử natri, 6 nguyên tử oxy, 2 nguyên tử lưu huỳnh,
- Trọng lượng phân tử: 332.266
- Mã HS.:2930.90
-
6-methyluracil ; CAS Số: 626-48-2
- Tên hóa học: 6-methyluracil 2,4-dihydroxy-6-methylpyrimidine
- CAS số:626-48-2
- CAS không dùng nữa: 15985-99-6.78334-35-7.78334-35-7
- Công thức phân tử: C5H6N2O2
- Đếm các nguyên tử: 5 nguyên tử carbon, 6 nguyên tử hydro, 2 nguyên tử nitơ, 2 nguyên tử oxy,
- Trọng lượng phân tử: 126.115
- Mã HS.:29335995
- Cộng đồng châu Âu (EC) Số: 210-949-4
- Số NSC: 9456
- UNII: 5O052W0G6I
- ID chất DSSTOX: DTXSID8052308
- Số Nikkaji: J39.643E
- Wikidata: Q4161980
- ID Workbench chuyển hóa: 87091
- ID Chembl: Chembl1650614
-
D-(-)-A-4-hydroxyphenylglycine muối methyl kali ; CAS số: 69416-61-1
- Tên hóa học: D-(-)-A-4-hydroxyphenylglycine Dane Salt Methyl Kali
- CAS số:69416-61-1
- Công thức phân tử: C13H14KNO5
- Đếm các nguyên tử: 13 nguyên tử carbon, 14 nguyên tử hydro, 1 nguyên tử kali, 1 nguyên tử nitơ, 5 nguyên tử oxy,
- Trọng lượng phân tử: 303.356
-
Tetrabutylurea ; CAS số: 4559-86-8
- Tên hóa học: Tetrabutylurea
- CAS số:4559-86-8
- Công thức phân tử: C17H36N2O
- Đếm các nguyên tử: 17 nguyên tử carbon, 36 nguyên tử hydro, 2 nguyên tử nitơ, 1 nguyên tử oxy,
- Trọng lượng phân tử: 284.486
- Mã HS.:2924199090
- Cộng đồng châu Âu (EC) Số: 224-929-8
- Số NSC: 3892
- UNII: 736cy99v47
- ID chất DSSTOX: DTXSID7043902
- Số Nikkaji: J143.384i
- Wikidata: Q27266145
- ID Chembl: Chembl3184697