-
Axit 3-chlorophenylacetic ; CAS số: 1878-65-5
- Tên hóa học: axit 3-chlorophenylacetic ; 2- (3-chlorophenyl) axit axetic
- CAS số:1878-65-5
- Công thức phân tử: C8H7CLO2
- Đếm các nguyên tử: 8 nguyên tử carbon, 7 nguyên tử hydro, 1 nguyên tử clo, 2 nguyên tử oxy,
- Trọng lượng phân tử: 170,595
- Mã HS.:29163900
- Cộng đồng châu Âu (EC) Số: 217-520-0
- Số NSC: 87556
- UNII: F3JK7EW3SX
- ID chất DSSTOX: DTXSID5075151
- Số Nikkaji: J147C
- Wikidata: Q63395571
- ID Chembl: Chembl335792
-
2-hydroxy-3-trifluoromethylpyridine ; CAS Số: 22245-83-6
- Tên hóa học: 2-hydroxy-3-Trifluoromethylpyridine
- CAS số:22245-83-6
- Công thức phân tử: C6H4F3NO
- Đếm các nguyên tử: nguyên tử carbon, 4 nguyên tử hydro, 3 nguyên tử flo, 1 nguyên tử nitơ, 1 nguyên tử oxy,
- Trọng lượng phân tử: 163.099
- 163.099: 29333990
- Cộng đồng châu Âu (EC) Số: 671-273-7.948-667-5
- ID chất DSSTOX: DTXSID80394934
- Số Nikkaji: J1.900.513E
- Wikidata: Q72482059
-
Axit 2-fluorophenylacetic ; CAS Số: 451-82-1
Tên hóa học: axit 2-fluorophenylacetic
CAS số:451-82-1
Công thức phân tử: C8H7FO2
Trọng lượng phân tử: 154.141
Mã HS.:29163990
Cộng đồng châu Âu (EC) Số: 207-196-9
Số NSC: 401
Unii: x2w3c5er3n
ID chất DSSTOX: DTXSID1060007
Số Nikkaji: J196.148i
Wikidata: Q72475635 -
2-chlorobenzyl clorua ; CAS Số: 611-19-8
- Tên hóa học: 2-chlorobenzyl clorua ; 2-chlorobenzylchloride; Ortho-chlorobenzyl clorua
- CAS số:611-19-8
- CAS không dùng nữa: 40380-15-2
- Công thức phân tử: C7H6Cl2
- Đếm các nguyên tử: 7 nguyên tử carbon, 6 nguyên tử hydro, 2 nguyên tử clo,
- Trọng lượng phân tử: 161.031
- Mã HS.:29036990
- Số cộng đồng châu Âu (EC): 210-258-8
- Số ICSC: 1763
- Số NSC: 8446
- Số của Liên Hợp Quốc: 2235
- UNII: H58DI83rmd
- ID chất DSSTOX: DTXSID3027241
- Số Nikkaji: J91.319g
- Wikidata: Q27279668
- ID Chembl: Chembl3187054
-
2-chloro-3- (trifluoromethyl) pyridine ; CAS số: 65753-47-1
- Tên hóa học: 2-chloro-3- (trifluoromethyl) pyridine; 2-Chloro-3-Trifuoromethylpyridin
- CAS số:65753-47-1
- Công thức phân tử: C6H3Clf3N
- Đếm các nguyên tử: 6 nguyên tử carbon, 3 nguyên tử hydro, 1 nguyên tử clo, 3 nguyên tử flo, 1 nguyên tử nitơ,
- Trọng lượng phân tử: 181.545
- Mã HS.:29333990
- Cộng đồng châu Âu (EC) Số: 424-520-6.628-932-9
- ID chất DSSTOX: DTXSID00343464
- Số Nikkaji: J62.500K
- Wikidata: Q72460392
- ID Chembl: Chembl4646571
-
2-amino-5-methylpyridine ; CAS Số: 1603-41-4
- Tên hóa học: 2-amino-5-methylpyridine
- CAS số:1603-41-4
- Công thức phân tử: C6H8N2
- Đếm các nguyên tử: 6 nguyên tử carbon, 8 nguyên tử hydro, 2 nguyên tử nitơ,
- Trọng lượng phân tử: 108.143
- Mã HS.:29333999
- Cộng đồng châu Âu (EC) Số: 216-503-5
- Số NSC: 96444,1489
- UNII: 8UM54T43WT
- ID chất DSSTOX: DTXSID4029220
- Số Nikkaji: J31.383a
- Wikidata: Q27271041
- ID Pharos Ligand: 8XPZJHZ9G3XY
- ID hóa học: Chembl61990
-
2-amino-3- (trifluoromethyl) pyridine ; CAS số: 183610-70-0
- Tên hóa học: 2-amino-3- (trifluoromethyl) pyridine
- CAS số:183610-70-0
- Công thức phân tử: C6H5F3N2
- Đếm các nguyên tử: 6 nguyên tử carbon, 5 nguyên tử hydro, 3 nguyên tử flo, 2 nguyên tử nitơ,
- Trọng lượng phân tử: 162.114
- Mã HS.:29333990
- Cộng đồng châu Âu (EC) Số: 663-228-5
- ID chất DSSTOX: DTXSID10375413
- Số Nikkaji: J1.071.763i
- Wikidata: Q72442853
-
N-ethylcarbazole; CAS số: 86-28-2
- Tên hóa học:9-ethylcarbazole
- Cas No .:86-28-2
- CAS không dùng nữa:2324893-63-0
- Công thức phân tử:C14H13n
- Trọng lượng phân tử:195.264
- Mã HS .:2933,90
- Số cộng đồng châu Âu (EC):201-660-4
- Số NSC:60585
- Unii:6AK165L0RO
- ID chất DSSTOX:DTXSID1052585
- Số Nikkaji:J36.858J
- Wikidata:Q291377
- ID chembl:Chembl3560610
- Tệp mol:86-28-2.Mol
-
N, N'-Diphenylurea ; CAS Số: 102-07-8
- Tên hóa học: N, N'-Diphenylurea
- CAS số:102-07-8
- Công thức phân tử: C13H12N2O
- Đếm các nguyên tử: 13 nguyên tử carbon, 12 nguyên tử hydro, 2 nguyên tử nitơ, 1 nguyên tử oxy,
- Trọng lượng phân tử: 212.251
- Mã HS.:29242100
- Cộng đồng châu Âu (EC) Số: 203-003-7
- Số NSC: 227401,8485
- UNII: 94YD8RMX5B
- ID chất DSSTOX: DTXSID2025183
- Số Nikkaji: J5.003b
- Wikipedia: 1,3-diphenylurea
- Wikidata: Q27096716
- ID Pharos Ligand: D57Hz1NZCBAW
- ID bàn làm việc chuyển hóa: 45248
- ID Chembl: Chembl354676
-
Ethylene glycol diacetate; CAS số: 111-55-7
- Tên hóa học:Ethylene glycol diacetate
- Cas No .:111-55-7
- Công thức phân tử:C6H10O4
- Trọng lượng phân tử:146.143
- Mã HS .:29153900
- Số cộng đồng châu Âu (EC):203-881-1,937-889-8
- Số NSC:8853
- Số không:1993
- Unii:9E5JC3Q7WJ
- ID chất DSSTOX:DTXSID0026880
- Số Nikkaji:J10.596a
- Wikidata:Q27272433
- ID chembl:Chembl3186227
- Tệp mol:111-55-7.mol
-
Natri cumenesulfonate; CAS số: 28348-53-0
- Tên hóa học:Natri cumenesulfonate
- Cas No .:28348-53-0
- Công thức phân tử:C9H11nao3s
- Trọng lượng phân tử:222,23
- Mã HS .:
- Tệp mol:28348-53-0.MOL
-
1-bromo-2-butyne ; CAS Số: 3355-28-0
- Tên hóa học: 1-bromo-2-butyne
- CAS số:3355-28-0
- Công thức phân tử: C4H5BR
- Đếm các nguyên tử: 4 nguyên tử carbon, 5 nguyên tử hydro, 1 nguyên tử brom,
- Trọng lượng phân tử: 132.988
- Mã HS.:29033990
- ID chất DSSTOX: DTXSID10373595
- Số Nikkaji: J277.515h
- Wikidata: Q72452215