-
Benzophenone hydrazone ; CAS số: 5350-57-2
- Tên hóa học:Benzophenone hydrazone
- Cas No .:5350-57-2
- Công thức phân tử:C13H12N2
- Trọng lượng phân tử:196.252
- Mã HS .:2928.00 Đạo hàm
- Số cộng đồng châu Âu (EC):226-321-8
- Số NSC:43
- Unii:S2WWI81ALY
- ID chất DSSTOX:DTXSID6063806
- Số Nikkaji:J1.834a
- ID chembl:Chembl1881268
- Tệp mol:5350-57-2.MOL
-
4-chlorobenzophenone ; CAS số:134-85-0
- Tên hóa học:4-chlorobenzophenone
- Cas No .:134-85-0
- Công thức phân tử:C13H9CLO
- Trọng lượng phân tử:216.667
- Mã HS .:29147000
- Số cộng đồng châu Âu (EC):205-160-7
- Số NSC:2872
- Unii:WIH1IZ728U
- ID chất DSSTOX:DTXSID2051687
- Số Nikkaji:J95.363F
- Wikidata:Q27292660
- ID chembl:Chembl3560455
- Tệp mol:134-85-0.mol
-
3-amino-5-mercapto-1,2,4-triazole ; CAS Số: 16691-43-3
- Tên hóa học:3-amino-5-mercapto-1,2,4-triazole
- Cas No .:16691-43-3
- CAS không dùng nữa:134127-91-6,15988-12-2,29087-39-6,41434-29-1,43162-44-3,29087-39-6,41434-29-1,43162-44-3
- Công thức phân tử:C2H4N4S
- Trọng lượng phân tử:116.147
- Mã HS .:2933,99
- Số cộng đồng châu Âu (EC):240-735-6
- Số NSC:145149.34807
- Unii:353F2D8L1Z
- ID chất DSSTOX:DTXSID7044849
- Số Nikkaji:J39.080a
- Wikidata:Q26841259
- ID chembl:Chembl3187666
- Tệp mol:16691-43-3.MOL
-
2-hydroxy-2-methylpropiophenone ; CAS Số: 7473-98-5
- Tên hóa học:2-hydroxy-2-methylpropiophenone
- Cas No .:7473-98-5
- CAS không dùng nữa:126038-32-2,71833-40-4,75718-48-8,1245266-91-4,1266684-64-3,222882 8-75-7,2493119-98-3,1245266-91-4,1266684-64-3,71833-40-4,75718-48-8
- Công thức phân tử:C10H12O2
- Trọng lượng phân tử:164.204
- Mã HS .:NGUỒN GỐC
- Số cộng đồng châu Âu (EC):231-272-0
- Số NSC:401744
- Unii:Z0LRG273AD
- ID chất DSSTOX:DTXSID8044830
- Số Nikkaji:J30.899d
- Wikidata:Q27294844
- ID chembl:Chembl3187850
- Tệp mol:7473-98-5.mol
-
2- [Tris (hydroxymethyl) methylamino] -1-ethanesulfonic acid ; CAS Số: 7365-44-8
- Tên hóa học:2- [Tris (hydroxymethyl) methylamino] -1-ethanesulfonic acid
- Cas No .:7365-44-8
- Công thức phân tử:C6H15NO6S
- Trọng lượng phân tử:229.254
- Mã HS .:29221980
- Tệp mol:7365-44-8.mol
-
N-cyclohexyltaurine ; CAS Số: 103-47-9
- Tên hóa học:N-cyclohexyltaurine
- Cas No .:103-47-9
- Công thức phân tử:C8H17NO3S
- Trọng lượng phân tử:207.294
- Mã HS .:29213099
- ID bàn làm việc chuyển hóa:147836
- Tệp mol:103-47-9.mol
-
1-methoxynaphthalene ; CAS Số: 2216-69-5
- Tên hóa học:1-methoxynaphthalene
- Cas No .:2216-69-5
- Công thức phân tử:C11H10O
- Trọng lượng phân tử:158.2
- Mã HS .:29093090
- Số cộng đồng châu Âu (EC):218-696-1
- Số NSC:5530
- Unii:DG2EOL57LF
- ID chất DSSTOX:DTXSID5062263
- Số Nikkaji:J7.365b
- Wikidata:Q27276378
- Tệp mol:2216-69-5.mol
-
1-hydroxycyclohexyl phenyl ketone ; CAS Số: 947-19-3
- Tên hóa học:1-hydroxycyclohexyl phenyl ketone
- Cas No .:947-19-3
- CAS không dùng nữa:127546-04-7.150080-97-0.97396-91-3.191113-92-5.1237753-58-0.910027-96-2,1345834-99-2 , 1467104-17-1,858356-32-8,1237753-58-0.150080-97-0,191113-92-5.910027-96-2,97396-91-3-3
- Công thức phân tử:C13H16O2
- Trọng lượng phân tử:204.269
- Mã HS .:H10COC6H5 mol wt. 204,27
- Số cộng đồng châu Âu (EC):213-426-9
- Số NSC:401908
- Unii:E7JVN2243X
- ID chất DSSTOX:DTXSID9044748
- Số Nikkaji:J39.368a
- Wikidata:Q27276972
- Tệp mol:947-19-3.Mol
-
1,4-dimethoxybenzene ; CAS Số: 150-78-7
- Tên hóa học:1,4-dimethoxybenzene
- Cas No .:150-78-7
- Công thức phân tử:C8H10O2
- Trọng lượng phân tử:138.166
- Mã HS .:29093090
- Số cộng đồng châu Âu (EC):205-771-9
- Số ICSC:1297
- Số NSC:7483
- Unii:24WC6T6X0G
- ID chất DSSTOX:DTXSID0022014
- Số Nikkaji:J5.858K
- Wikipedia:1,4-dimethoxybenzene ; hydroquinone dimethyl
- Wikidata:Q4545697
- ID bàn làm việc chuyển hóa:43974
- ID chembl:Chembl1668604
- Tệp mol:150-78-7.mol
-
Axit 4-morpholineethanesulfonic ; CAS Số: 4432-31-9
- Tên hóa học:Axit 4-morpholineethanesulfonic
- Cas No .:4432-31-9
- Công thức phân tử:C6H13NO4S
- Trọng lượng phân tử:195,24
- Mã HS .:NGUỒN GỐC
- Số cộng đồng châu Âu (EC):224-632-3.630-505-7.838-777-0
- Số NSC:157116
- Unii:2GNK67Q0C4
- ID chất DSSTOX:DTXSID4063454
- Số Nikkaji:J8.725d
- Wikipedia:Mes_ (bộ đệm)
- Wikidata:Q209294
- Rxcui:2360130
- ID bàn làm việc chuyển hóa:56117
- ID chembl:Chembl1234276
Tệp mol:4432-31-9.mol
-
3-Nitrobenzaldehyd ; CAS Số: 99-61-6
- Tên hóa học: 3-nitrobenzaldehyd
- CAS No.99-61-6
- Công thức phân tử: C7H5NO3
- Trọng lượng phân tử: 151.122
- Mã HS.:2913.00
- Cộng đồng châu Âu (EC) Số: 202-772-6
- Số NSC: 5504
- UNII: G4O92KO71Z
- ID chất DSSTOX: DTXSID8049383
- Số Nikkaji: J43.345d
- Wikipedia: 3-nitrobenzaldehyd ; m-nitrobenzaldehyd
- Wikidata: 2816007
- ID Chembl: Chembl238132
- Tệp mol:99-61-6.MOL
-
Axit 3-nitrobenzoic ; CAS số: 121-92-6
- Tên hóa học: axit 3-nitrobenzoic
- CAS số:121-92-6
- Công thức phân tử: C7H5NO4
- Trọng lượng phân tử: 167.121
- Mã HS.:2916,39 LD50 Orl-Mus 1450 mg/kg
- Cộng đồng châu Âu (EC) Số: 204-508-5
- Số NSC: 9801
- UNII: H318ZW7612
- ID chất DSSTOX: DTXSID0025737
- Số Nikkaji: J469.522d, J2.491k
- Wikipedia: 3-nitrobenzoic_acid
- Wikidata: Q4634183
- ID Chembl: Chembl274839
- Tệp mol:121-92-6.mol