bên trong_banner

Các sản phẩm

MOPSO

Mô tả ngắn:


  • Tên sản phẩm:MOPSO
  • từ đồng nghĩa:MOPSO;3-(N-MORPHOLINO)-2-HYDROXY-1-PROPANESULFONIC ACID;3-(N-MORPHOLINO)-2-HYDROXYPROPANESULFONIC ACID;3-MORPHOLINO-2-HYDROXYPROPANESULFONIC ACID;3-MORPHOLINO-2-HYDROXYPROPANESULFONIC ACID; Axit 4-Morpholinepropanesulfonic, b-hydroxy-;2-HYDROXY-3-MORPHOLINOPROPANESULFONIC ACID;AXIT 2-HYDROXY-3-MORPHOLIN-4-YL-PROPANE-1-SULFONIC
  • CAS:68399-77-9
  • MF:C7H15NO5S
  • MW:225,26
  • EINECS:269-989-6
  • Danh mục sản phẩm:Bộ đệm;Hóa sinh;Bộ đệm tốt
  • Tập tin Mol:68399-77-9.mol
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    asdasdasd1

    Tính chất hóa học MOPSO

    Độ nóng chảy 275-280 °C (tháng 12)
    Tỉ trọng 1,416±0,06 g/cm3(Dự đoán)
    nhiệt độ lưu trữ Bịt kín ở nơi khô ráo, nhiệt độ phòng
    độ hòa tan H2O: 0,5 M ở 20 °C, trong
    pka pK1:6,75 (37°C)
    hình thức Bột tinh thể
    màu sắc Trắng
    Mùi không mùi
    Phạm vi PH 6,2 - 7,6
    Độ hòa tan trong nước Độ hòa tan trong nước ở điều kiện mong muốn khoảng 112,6 g/L ở 20°C.
    BRN 1109697
    Tham chiếu cơ sở dữ liệu CAS 68399-77-9(Tham khảo cơ sở dữ liệu CAS)
    Hệ thống đăng ký chất EPA Axit 4-Morpholinepropanesulfonic, .beta.-hydroxy- (68399-77-9)

    Mô tả sản phẩm MOPSO

    MOPS (3-(N-morpholine)propanesulfonic acid) là chất đệm thường được sử dụng trong nghiên cứu sinh học và sinh học phân tử.MOPS là chất đệm zwitterionic ổn định trong khoảng pH từ 6,5 đến 7,9.MOPS thường được sử dụng làm chất đệm trong kỹ thuật điện di và điện di trên gel.Nó giúp duy trì độ pH ổn định trong các quá trình này và đảm bảo phân tách tối ưu các phân tử sinh học như protein và axit nucleic.

    Ngoài đặc tính đệm, MOPS còn có khả năng hấp thụ tia cực tím thấp, khiến nó phù hợp với phép đo quang phổ và các ứng dụng nhạy cảm với tia cực tím khác.MOPS có sẵn ở dạng bột rắn hoặc dung dịch làm sẵn.Nồng độ của nó có thể được điều chỉnh để đáp ứng nhu cầu thí nghiệm cụ thể.

    Điều quan trọng là phải xử lý MOPS cẩn thận và tuân theo các hướng dẫn an toàn vì nó gây kích ứng nhẹ cho mắt, da và hệ hô hấp.Khi sử dụng MOPS, hãy đảm bảo đeo thiết bị bảo hộ cá nhân thích hợp và tuân theo các quy trình xử lý và thải bỏ thích hợp.

    Thông tin an toàn

    Mã nguy hiểm Xi
    Báo cáo rủi ro 36/37/38
    Tuyên bố an toàn 26-36-37/39
    WGK Đức 1
    TSCA Đúng
    Mã HS 29349990

    Cách sử dụng và tổng hợp MOPSO

    Tính chất hóa học Bột tinh thể trắng
    Công dụng MOPSO là chất đệm hoạt động trong phạm vi pH 6-7.Được sử dụng trong tổng hợp dược phẩm.
    Công dụng MOPSO là dung dịch đệm sinh học còn được gọi là dung dịch đệm “Good’s” thế hệ thứ hai, thể hiện khả năng hòa tan được cải thiện so với dung dịch đệm “Good’s” truyền thống.pKa của MOPSO là 6,9 khiến nó trở thành ứng cử viên lý tưởng cho các công thức đệm đòi hỏi độ pH thấp hơn sinh lý một chút để duy trì môi trường ổn định trong dung dịch.MOPSO được coi là không độc hại đối với các dòng tế bào nuôi cấy và mang lại độ trong của dung dịch cao.

    MOPSO có thể được sử dụng trong môi trường nuôi cấy tế bào, công thức đệm dược phẩm sinh học (cả thượng nguồn và hạ lưu) và thuốc thử chẩn đoán.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi