Từ đồng nghĩa: Isophthalaldehyd; 626-19-7; M-Phthalaldehyd; 1,3-Benzenedicarboxaldehyd; Dehyde; 1,3-Benzenedialdehyd; isophthaldialdehyd; isophtaldehyd; [Pháp]; 3-phthalaldehyd; isophthalic dicarboxaldehyd; Tài liệu tham khảo cẩm nang); isophtalaldehyd; iso-phthalaldehyd; 3-formylbenzaldehyd; isophthalaldehyd, 97%; 8459; DTXSID30870718; NSC5092; BCP24518; AKOS003628495; 85181; SY007029; AM20061091; CS-0015077; FT-0627448; I0153; EN300-21269; AT-051/40181211; Vetec (TM) Lớp thuốc thử, 97%; J-521559; Q27283179
● Ngoại hình/màu sắc: Tinh thể màu vàng không màu hoặc màu vàng
● Áp suất hơi: 0,0164mmHg ở 25 ° C
● Điểm nóng chảy: 87-88 ° C (lit.)
● Chỉ số khúc xạ: 1.622
● Điểm sôi: 255,3 ° C ở 760 mmHg
● Điểm flash: 94,1 ° C
● PSA:34,14000
● Mật độ: 1.189 g/cm3
● Logp: 1.31160
● Nhiệt độ lưu trữ: Dưới đây +30 ° C.
● Nhạy cảm
● Độ hòa tan.
● Độ hòa tan trong nước .: hòa tan trong nước.
● XLOGP3: 1.2
● Số lượng nhà tài trợ liên kết hydro: 0
● Số lượng chấp nhận liên kết hydro: 2
● Số lượng trái phiếu có thể xoay: 2
● Khối lượng chính xác: 134.036779430
● Số lượng nguyên tử nặng: 10
● Độ phức tạp: 117
● Hình ảnh (s):
● Mã nguy hiểm:
● Báo cáo an toàn: 22-24/25
Nụ cười kinh điển:C1 = cc (= cc (= c1) c = o) c = o
Sử dụng:Isophthalaldehyd được sử dụng trong quá trình tổng hợp phức hợp Ruthenium của Binucle. Nó tham gia vào phản ứng ngưng tụ Knoevenagel được xúc tác cơ bản. Isophthalaldehyd được sử dụng trong quá trình tổng hợp phức hợp Ruthenium của Binucle.
Isophthalaldehyd, còn được gọi là 1,3-benzen dicarboxaldehyd, là một hợp chất hữu cơ với công thức hóa học C8H6O2. Nó là một chất lỏng màu vàng không màu với mùi hạnh nhân mạnh mẽ, ngọt ngào. Isophthalaldehyd là một đồng phân cấu trúc của terephthalaldehyd.
Tổng hợp:Isophthalaldehyd có thể được tổng hợp thông qua quá trình oxy hóa M-xylene hoặc P-xylene bằng các phương pháp khác nhau. Một số phương pháp phổ biến bao gồm quá trình oxy hóa không khí, oxy hóa axit nitric hoặc quá trình oxy hóa xúc tác kim loại.
Công nghiệp hóa chất:Isophthalaldehyd phục vụ như một khối xây dựng đa năng để tổng hợp các hóa chất và hợp chất khác nhau. Nó phản ứng với các thuốc thử khác nhau để tạo ra các dẫn xuất như amin, rượu hoặc axit.
Ngành công nghiệp dược phẩm:Isophthalaldehyd được sử dụng làm vật liệu ban đầu trong việc tổng hợp các thành phần dược phẩm hoạt động (API) hoặc các chất trung gian chính trong sản xuất thuốc. Nó có thể được sử dụng trong sự phát triển của các thuốc kháng vi -rút, kháng khuẩn hoặc kháng nấm.
Ngành công nghiệp polymer:Isophthalaldehyd tìm thấy ứng dụng trong việc sản xuất các polyme như polyesters, polyimides, polyurethan và nhựa. Nó có thể được sử dụng như một monome hoặc là một tác nhân liên kết ngang. Các polyme làm từ Isophthalaldehyd thể hiện sự ổn định nhiệt, cường độ cơ học và kháng hóa học.
Nghiên cứu và phát triển: Isophthalaldehyd được sử dụng trong nghiên cứu phòng thí nghiệm để tổng hợp hữu cơ, đặc biệt là trong sự phát triển của các hợp chất hoặc vật liệu mới. Nó cũng có thể được sử dụng trong việc chuẩn bị phối tử cho hóa học phối hợp hoặc như một chất xúc tác trong các phản ứng hóa học khác nhau.
Hương vị và ngành công nghiệp nước hoa:Isophthalaldehyd có mùi hạnh nhân ngọt khác biệt, làm cho nó có giá trị như một thành phần nước hoa hoặc tác nhân hương liệu trong các ngành công nghiệp mỹ phẩm, nước hoa và thực phẩm. Nó thường được sử dụng trong hương vị hạnh nhân nhân tạo và nước hoa.
Điều quan trọng cần lưu ý là các ứng dụng của Isophthalaldehyd có thể thay đổi tùy thuộc vào các yêu cầu cụ thể của các ngành công nghiệp khác nhau và nghiên cứu sâu hơn. Luôn tham khảo tài liệu khoa học, hướng dẫn quy định và các chuyên gia trước khi sử dụng hoặc xem xét việc áp dụng isophthalaldehyd trong một lĩnh vực cụ thể.