Inside_Banner

Các sản phẩm

Ethylene-vinyl acetate copolyme; CAS số: 24937-78-8

Mô tả ngắn:

  • Tên hóa học:Ethene; ethenyl acetate
  • Cas No .:24937-78-8
  • Công thức phân tử:(C2H4) x. (C4H6O2) y
  • Trọng lượng phân tử:114.14200
  • Mã HS .:3905290000
  • Số cộng đồng châu Âu (EC):607-457-0
  • Wikipedia:Ethylene-vinyl_acetate
  • Tệp mol:24937-78-8.MOL

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Copolyme ethylene-vinyl acetate 24937-78-8

Từ đồng nghĩa: Cevilen; cevilene; elvax; elvax 40p; elvax-40; ethylene vinyl-acetate copolyme; ethylenevinylacetate copolyme; Eva 260; eva-260; eva260;

Tính chất hóa học của copolyme ethylene-vinyl acetate

● Ngoại hình/màu sắc: rắn
● Áp suất hơi: 0,714mmHg ở 25 ° C
● Điểm nóng chảy: 99oC
● Điểm sôi: 170.6oC ở 760mmHg
● Điểm flash: 260oC
● PSA26.30000
● Mật độ: 0,948 g/ml ở 25oC
● Logp: 1.49520

● Tính hòa tan .: Toluene, THF và MEK: hòa tan
● Số lượng nhà tài trợ liên kết hydro: 0
● Số lượng chấp nhận liên kết hydro: 2
● Số lượng trái phiếu có thể xoay: 2
● Khối lượng chính xác: 114.068079557
● Số lượng nguyên tử nặng: 8
● Độ phức tạp: 65,9

Thông tin an toàn

● Hình ảnh (s): xn
● Mã nguy hiểm: XN
● Phát biểu: 40
● Báo cáo an toàn: 24/25-36/37

Hữu ích

Các lớp hóa học:UVCB, Nhựa & Cao su -> Polyme
Nụ cười kinh điển:Cc (= o) oc = cc = c
Sự miêu tả:Ethylene-vinyl acetate copolyme có khả năng chống tác động tốt và khả năng chống vết nứt, độ mềm, độ đàn hồi cao, khả năng chống đâm thủng và độ ổn định hóa học, tính chất điện tốt, khả năng tương thích sinh học tốt và mật độ thấp, và tương thích với chất làm đầy, chất làm chậm tác nhân.
Tính chất vật lý vinyl acetate có sẵn dưới dạng chất rắn sáp trắng ở dạng viên hoặc dạng bột. Phim mờ.
Sử dụng:Ống linh hoạt, cô đặc màu, miếng đệm và các bộ phận đúc cho ô tô, ống kính nhựa và máy bơm.

Giới thiệu chi tiết

Ethylene-vinyl acetate copolyme, thường được viết tắt là EVA, là một copolyme được làm từ sự kết hợp của các monome ethylene và vinyl acetate. Nó là một vật liệu đa năng được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau do tính chất mong muốn của nó.
Eva copolymer có điểm nóng chảy thấp, tính linh hoạt tuyệt vời và sự cân bằng tốt của độ dẻo dai và đàn hồi. Nó có khả năng chống nước, bức xạ UV và hóa chất, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng ngoài trời. Nó cũng có độ bám dính tốt với nhiều chất nền, làm cho nó lý tưởng để sử dụng làm chất kết dính hoặc chất kết dính.
Một trong những ứng dụng chính của EVA là trong việc sản xuất bọt. Nó được sử dụng rộng rãi để tạo ra các vật liệu đệm và đệm, chẳng hạn như trong đế giày, thiết bị thể thao và vật liệu đóng gói. Bọt EVA cung cấp đệm, hấp thụ sốc và thoải mái.
Eva copolyme cũng được sử dụng trong sản xuất phim và tờ. Sự rõ ràng, tính linh hoạt và hiệu suất nhiệt độ thấp của nó làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng như bìa nhà kính, kính nhiều lớp và các tấm pin mặt trời đóng gói.
Các đặc tính cách nhiệt và nhiệt của EVA làm cho nó hữu ích trong ngành công nghiệp dây và cáp. Lớp phủ EVA và vật liệu cách nhiệt được sử dụng để bảo vệ và cách nhiệt dây điện và dây cáp. Các ứng dụng khác của EVA bao gồm các bộ phận ô tô, thiết bị y tế, đồ chơi và vật liệu đóng gói.
Nhìn chung, copolyme ethylene-vinyl acetate là một vật liệu đa năng với các đặc tính tuyệt vời làm cho nó phù hợp cho một loạt các ứng dụng.

Ứng dụng

Ethylene-vinyl acetate copolyme (EVA) có một loạt các ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau do sự kết hợp độc đáo của các thuộc tính. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của EVA:
Giày dép:EVA được sử dụng rộng rãi trong sản xuất giày, đặc biệt là cho các trung bình và đế. Nó cung cấp đệm, hấp thụ sốc và linh hoạt, làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến cho giày thể thao, dép và dép.
Bao bì:EVA được sử dụng trong các ứng dụng đóng gói vì nó cung cấp khả năng chống va đập và linh hoạt tuyệt vời. Nó thường được sử dụng làm chèn bao bì bảo vệ, túi xốp và lót cho các hộp và container để bảo vệ các sản phẩm tinh tế hoặc dễ vỡ trong quá trình vận chuyển.
Chất kết dính và chất trám:Copolyme EVA được sử dụng làm vật liệu cơ bản trong sản xuất chất kết dính và chất trám. Nó cung cấp độ bám dính tốt cho các chất nền khác nhau, chẳng hạn như nhựa, kim loại và gỗ, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng liên kết.
Vật liệu cách nhiệt dây và cáp:EVA được sử dụng làm vật liệu cách nhiệt cho dây điện và dây cáp do tính chất cách điện tuyệt vời của nó. Nó cung cấp khả năng chống ẩm, hóa chất và lão hóa, đảm bảo sự an toàn và độ tin cậy của các hệ thống điện.
Phim và Tờ:Eva thường được sử dụng để sản xuất phim và tấm có độ dày khác nhau. Những bộ phim này tìm thấy các ứng dụng trong nông nghiệp, bao gồm nhà kính, bao bì thực phẩm, tấm pin mặt trời và kính nhiều lớp.
Thiết bị y tế:EVA được sử dụng trong ngành chăm sóc sức khỏe để sản xuất các thiết bị y tế, chẳng hạn như ống thông, ống và màn phẫu thuật. Nó cung cấp tính tương thích sinh học, tính linh hoạt và khả năng xử lý dễ dàng cần thiết cho các ứng dụng y tế.
Đồ chơi và các sản phẩm giải trí:EVA được sử dụng rộng rãi trong sản xuất đồ chơi và các sản phẩm giải trí, bao gồm các câu đố bọt, thiết bị nổi, thảm yoga và thiết bị thể thao bọt. Nó cung cấp đệm, an toàn và độ bền cho các ứng dụng này.
Các bộ phận ô tô:Vật liệu bọt EVA được sử dụng trong các ứng dụng ô tô để cách điện âm thanh, giảm chấn rung và khả năng chống va đập. Nó giúp giảm tiếng ồn, tăng cường sự thoải mái và cung cấp bảo vệ trong nội thất xe.
Đây chỉ là một vài ví dụ về nhiều ứng dụng của EVA. Tính linh hoạt, tính linh hoạt và độ bền của nó làm cho nó trở thành một vật liệu được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi nó cho chúng tôi