Inside_Banner

Các sản phẩm

4-hydroxy-d-(-)-2-phenylglycine ; CAS Số: 22818-40-2

Mô tả ngắn:

  • Tên hóa học: 4-hydroxy-d-(-)-2-phenylglycine
  • CAS số:22818-40-2
  • Công thức phân tử: C8H9NO3
  • Đếm các nguyên tử: 8 nguyên tử carbon, 9 nguyên tử hydro, 1 nguyên tử nitơ, 3 nguyên tử oxy,
  • Trọng lượng phân tử: 167.164
  • Mã HS.:2922.49
  • Cộng đồng châu Âu (EC) Số: 245-247-7
  • UNII: PCM9OIX717
  • ID chất DSSTOX: DTXSID401014840
  • Wikidata: Q27095129
  • ID Workbench chuyển hóa: 50225

  • Tên hóa học:4-hydroxy-d-(-)-2-phenylglycine
  • Cas No .:22818-40-2
  • Công thức phân tử:C8H9NO3
  • Đếm các nguyên tử:8 nguyên tử carbon, 9 nguyên tử hydro, 1 nguyên tử nitơ, 3 nguyên tử oxy,
  • Trọng lượng phân tử:167.164
  • Mã HS .:2922,49
  • Số cộng đồng châu Âu (EC):245-247-7
  • Unii:PCM9OIX717
  • ID chất DSSTOX:DTXSID401014840
  • Wikidata:Q27095129
  • ID bàn làm việc chuyển hóa:50225
  • Tệp mol: 22818-40-2.mol
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    sản phẩm

    Từ đồng nghĩa: (r, s) -3hpg; 4-hydroxyphenylglycine; 4-hydroxyphenylglycine hydrobromide, (+-)-isomer; isomer; 4-hydroxyphenylglycine, (+-)-isomer; 4-hydroxyphenylglycine, (r) -isomer; 4-hydroxyphenylglycine, (S) isomer; 4-hydroxyphenylglycine, 2,4-dimethylbenzenesulfonate, (r) -isomer; 4-hydroxyphenylglycine (S) -isomer; 4-hydroxyphenylglycine, muối monosodium; 25842; UK-25842

    Tính chất hóa học của d (-)-4-hydroxyphenylglycine

    ● Ngoại hình/màu sắc: Bột trắng
    ● Áp suất hơi: 0,000272mmHg ở 25 ° C
    ● Điểm nóng chảy: 240 ° C (tháng mười hai) (lit.)
    ● Chỉ số khúc xạ: -158 ° (c = 1, 1mol/L HCl)
    ● Điểm sôi: 365,8 ° C ở 760 mmHg
    ● PKA: 2,15 ± 0,10 (dự đoán)
    ● Điểm flash: 175 ° C
    ● PSA 83.55000
    ● Mật độ: 1.396 g/cm3
    ● Logp: 1.17690

    ● Nhiệt độ lưu trữ: Dưới đây +30 ° C.
    ● Độ hòa tan.:5g/l
    ● Độ hòa tan trong nước.:5 g/L (20 ºC)
    ● XLOGP3: -2.1
    ● Số lượng nhà tài trợ liên kết hydro: 3
    ● Số lượng chấp nhận liên kết hydro: 4
    ● Số lượng trái phiếu có thể xoay: 2
    ● Khối lượng chính xác: 167.058243149
    ● Số lượng nguyên tử nặng: 12
    ● Độ phức tạp: 164

    Thông tin an toàn

    ● Hình ảnh (s):sản phẩm (2)Xi
    ● Mã nguy hiểm: XI
    ● Phát biểu: 36/37/38
    ● Báo cáo an toàn: 26-36-24/25

    Hữu ích

    ● Những nụ cười chính tắc: C1 = CC (= CC = C1C (C (= O) O) N) O
    ● Smiles isomeric: C1 = cc (= cc = c1 [c@h] (c (= o) o) n) o
    ● Sử dụng: 4-hydroxy-d-(-)-2-phenylglycine là một hợp chất được sử dụng chủ yếu để chuẩn bị tổng hợp kháng sinh β-lactam. 4-hydroxy-d-(-)-2-phenylglycine (Cefadroxil EP Impurity A (AMOXICILLIN EP IMPATION A)) là một hợp chất được sử dụng chủ yếu để điều chế tổng hợp kháng sinh β-lactam.

    Giới thiệu chi tiết

    4-hydroxy-D-phenylglycine, còn được gọi là 4-hydroxy-D-phenylglycine hoặc 4-HDPG, là một hợp chất hóa học với công thức phân tử C8H9NO3. Nó là một dẫn xuất axit amin và thuộc loại phenylglycines.4-hydroxy-d-phenylglycine chủ yếu được sử dụng như một khối xây dựng trong quá trình tổng hợp các hợp chất dược phẩm. Nó phục vụ như một nguyên liệu thô trong việc sản xuất một số loại kháng sinh nhất định, chẳng hạn như cefadroxil và cephradine. Những kháng sinh này thuộc loại cephalosporin và được sử dụng để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn. Ngoài vai trò là tiền thân trong tổng hợp dược phẩm, 4-hydroxy-D-phenylglycine cũng đã được nghiên cứu về các đặc tính trị liệu tiềm năng của nó. Nghiên cứu cho thấy rằng nó có thể có tác dụng chống oxy hóa và chống viêm, có thể làm cho nó hữu ích trong việc phát triển các loại thuốc mới cho các tình trạng y tế khác nhau. Vai trò của nó như là một khối xây dựng trong việc sản xuất kháng sinh làm nổi bật tầm quan trọng của nó trong ngành dược phẩm.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi nó cho chúng tôi