Độ nóng chảy | 178-183 °C (sáng) |
Điểm sôi | 163,08°C (ước tính sơ bộ) |
Tỉ trọng | 1.255 |
Áp suất hơi | 0,008Pa ở 25oC |
Chỉ số khúc xạ | 1,4715 (ước tính) |
nhiệt độ lưu trữ | Bảo quản dưới +30°C. |
độ hòa tan | Nước: hòa tan 5%, trong, không màu |
pka | 14,73±0,50(Dự đoán) |
hình thức | Bột tinh thể |
màu sắc | trắng đến hết trắng |
Độ hòa tan trong nước | hòa tan |
BRN | 1740666 |
Nhật kýP | -4,6 ở 20oC |
Tham chiếu cơ sở dữ liệu CAS | 598-94-7(Tham khảo cơ sở dữ liệu CAS) |
Tài liệu tham khảo hóa học của NIST | Urê, N,N-dimetyl-(598-94-7) |
Hệ thống đăng ký chất EPA | 1,1-Dimetylurea (598-94-7) |
1,1-Dimethylurea là một hợp chất hóa học có công thức phân tử C3H8N2O.Nó còn được gọi là dimethylurea hoặc DMU.Nó là một loại bột tinh thể màu trắng, dễ hòa tan trong nước và dung môi hữu cơ.
1,1-Dimethylurea có nhiều ứng dụng khác nhau trong các ngành công nghiệp khác nhau.Một trong những ứng dụng chính của nó là làm thuốc thử trong tổng hợp hữu cơ.Nó thường được sử dụng làm nguồn dimethylamine, một khối xây dựng quan trọng trong sản xuất dược phẩm, thuốc nhuộm và các hóa chất khác.
Trong ngành dược phẩm, 1,1-dimethylurea được sử dụng làm tiền chất để tổng hợp thuốc và chất trung gian của thuốc.
Nó có thể được sử dụng như một chất bảo vệ cho các nhóm chức nhạy cảm về mặt hóa học trong các phản ứng hữu cơ.Nó cũng được sử dụng làm chất xúc tác trong một số phản ứng nhất định.
Ngoài ra, 1,1-dimethylurea còn được sử dụng trong tổng hợp thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm.Nó hoạt động như một chất ổn định và tăng cường hiệu suất của các hóa chất nông nghiệp này.Điều rất quan trọng là phải cẩn thận khi xử lý 1,1-dimethylurea vì nó được coi là có hại nếu nuốt phải hoặc tiếp xúc với da hoặc mắt.Cần thực hiện các biện pháp phòng ngừa an toàn thích hợp khi làm việc với hợp chất này, chẳng hạn như đeo thiết bị bảo hộ và đảm bảo thông gió tốt.
Tóm lại, 1,1-dimethylurea là một hợp chất đa chức năng có thể được ứng dụng trong tổng hợp hữu cơ, dược phẩm và hóa chất nông nghiệp.Đặc tính của nó làm cho nó hữu ích như một thuốc thử, chất bảo vệ và chất xúc tác trong nhiều quá trình hóa học.
Mã nguy hiểm | Xi |
Báo cáo rủi ro | 36/37/38 |
Tuyên bố an toàn | 26-36 |
WGK Đức | 3 |
RTECS | YS9867985 |
TSCA | Đúng |
Mã HS | 2924 19 00 |
Dữ liệu về chất độc hại | 598-94-7(Dữ liệu về chất độc hại) |
Tính chất hóa học | Bột tinh thể màu trắng đến trắng nhạt |
Công dụng | 1,1-Dimetylurea (N,N-dimethylurea) đã được sử dụng trong quá trình tổng hợp nhựa trao đổi ion Dowex-50W củaN,N′-dissubstituted-4-aryl-3,4-dihydropyrimidinones. |
Mô tả chung | Tính chất quang phi tuyến của 1,1-dimethylurea (N,N'dimethylurea), đã được đánh giá thông qua thế hệ sóng hài bậc hai. |
Tính dễ cháy và dễ nổ | Không được phân loại |